Có 2 kết quả:

联盟 liên minh聯盟 liên minh

1/2

liên minh

giản thể

Từ điển phổ thông

liên minh

Bình luận 0

liên minh

phồn thể

Từ điển phổ thông

liên minh

Từ điển trích dẫn

1. Kết làm đồng bạn. ◇Du Việt 俞樾: “Khước hảo ngũ vân tối thâm xứ, Nhàn âu uy phụng cộng liên minh” 卻好五雲最深處, 閒鷗威鳳共聯盟 (Xuân tại đường tùy bút 春在堂隨筆, Quyển lục).
2. Hai hoặc nhiều nước cùng nhau kết hợp hành động, gọi là “liên minh” 聯盟. Cũng chỉ những người hoặc tập thể liên hợp (vì có quan hệ lợi hại hoặc mục đích chung). § Cũng nói là “đồng minh” 同盟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại thề với nhau, chỉ sự liên kết.

Bình luận 0